Đọc nhanh: 茱萸 (thù du). Ý nghĩa là: thù du, cây thù du. Ví dụ : - 在重阳节人们会摘下茱萸插在头上,据说这样可以抵御寒冷 Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
Ý nghĩa của 茱萸 khi là Danh từ
✪ thù du
为吴茱萸、食茱萸、山茱萸三种植物的通称旧时风俗于农历九月九日折茱萸插头,可以辟邪
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
✪ cây thù du
落叶小乔木, 叶子对生, 长椭圆形, 花黄色果实为核果, 长椭圆形, 枣红色, 可以入药, 对阳痿遗精等症有疗效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茱萸
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 就 像 罗密欧 与 茱丽叶
- Nó rất Romeo và Juliet.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 来访者 通行证 茱丽叶 · 夏普
- Thẻ khách Juliet Sharp
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茱萸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茱萸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茱›
萸›