zhū

Từ hán việt: 【thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thù). Ý nghĩa là: cây thù du. Ví dụ : - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.. - Julia có một người bạn.. - Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây thù du

茱萸见〖山茱萸〗、〖吴茱萸〗、〖食茱萸〗

Ví dụ:
  • - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 有个 yǒugè 朋友 péngyou

    - Julia có một người bạn.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà duì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.

  • - 来访者 láifǎngzhě 通行证 tōngxíngzhèng 茱丽叶 zhūlìyè · 夏普 xiàpǔ

    - Thẻ khách Juliet Sharp

  • - jiù xiàng 罗密欧 luómìōu 茱丽叶 zhūlìyè

    - Nó rất Romeo và Juliet.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 有个 yǒugè 朋友 péngyou

    - Julia có một người bạn.

  • - shì zài shuō 茱莉亚 zhūlìyà

    - Tôi đang nói về Julia.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà duì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.

  • - jiù xiàng 罗密欧 luómìōu 茱丽叶 zhūlìyè

    - Nó rất Romeo và Juliet.

  • - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • - 来访者 láifǎngzhě 通行证 tōngxíngzhèng 茱丽叶 zhūlìyè · 夏普 xiàpǔ

    - Thẻ khách Juliet Sharp

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茱

Hình ảnh minh họa cho từ 茱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨丨ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+8331
    • Tần suất sử dụng:Thấp