Hán tự: 茱
Đọc nhanh: 茱 (thù). Ý nghĩa là: cây thù du. Ví dụ : - 茱莉亚玩得很高兴 Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.. - 茱莉亚有个朋友 Julia có một người bạn.. - 茱莉亚对我有求必应 Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
Ý nghĩa của 茱 khi là Danh từ
✪ cây thù du
茱萸见〖山茱萸〗、〖吴茱萸〗、〖食茱萸〗
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 来访者 通行证 茱丽叶 · 夏普
- Thẻ khách Juliet Sharp
- 就 像 罗密欧 与 茱丽叶
- Nó rất Romeo và Juliet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茱
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 就 像 罗密欧 与 茱丽叶
- Nó rất Romeo và Juliet.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 来访者 通行证 茱丽叶 · 夏普
- Thẻ khách Juliet Sharp
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茱›