zhū

Từ hán việt: 【chu.châu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu.châu). Ý nghĩa là: gốc cây; gốc, cây; cây cối, cây. Ví dụ : - 。 Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.. - 。 Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".. - 。 Cây này phát triển rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gốc cây; gốc

露在地面上的树木的根和茎

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 守株待兔 shǒuzhūdàitù le

    - Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.

  • - zhè 就是 jiùshì 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".

cây; cây cối

植株

Ví dụ:
  • - 这棵 zhèkē 植株 zhízhū 长得 zhǎngde hěn hǎo

    - Cây này phát triển rất tốt.

  • - 这是 zhèshì 一棵 yīkē 幼株 yòuzhū

    - Đây là một cây con.

  • - 幼株 yòuzhū 需要 xūyào gèng duō de 阳光 yángguāng

    - Cây con cần nhiều ánh sáng hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cây

Ví dụ:
  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 两株 liǎngzhū 枣树 zǎoshù

    - Trong sân trồng hai cây táo.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 几株 jǐzhū 葡萄 pútao

    - Nhà tôi có vài cây nho.

  • - 学校 xuéxiào 门口 ménkǒu 前面 qiánmiàn yǒu 一株 yīzhū 大树 dàshù

    - Trước cổng trường có một cái cây to.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - 不要 búyào 守株待兔 shǒuzhūdàitù le

    - Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.

  • - 学校 xuéxiào 门口 ménkǒu 前面 qiánmiàn yǒu 一株 yīzhū 大树 dàshù

    - Trước cổng trường có một cái cây to.

  • - 这株 zhèzhū 植物 zhíwù 发育 fāyù 良好 liánghǎo

    - Thực vật này đang phát triển tốt.

  • - 这株 zhèzhū cǎo de běn hěn

    - Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.

  • - 我种 wǒzhǒng xià le 一株 yīzhū 小树 xiǎoshù

    - Tôi đã trồng một cây nhỏ.

  • - 不要 búyào 株连 zhūlián 无辜 wúgū

    - Đừng liên lụy đến người vô tội.

  • - 我们 wǒmen zhǒng le 几株 jǐzhū 番茄 fānqié

    - Chúng tôi trồng vài cây cà chua.

  • - 这是 zhèshì 一棵 yīkē 幼株 yòuzhū

    - Đây là một cây con.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 两株 liǎngzhū 枣树 zǎoshù

    - Trong sân trồng hai cây táo.

  • - 这棵 zhèkē 植株 zhízhū 长得 zhǎngde hěn hǎo

    - Cây này phát triển rất tốt.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 几株 jǐzhū 葡萄 pútao

    - Nhà tôi có vài cây nho.

  • - zhè 就是 jiùshì 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".

  • - 幼株 yòuzhū 需要 xūyào gèng duō de 阳光 yángguāng

    - Cây con cần nhiều ánh sáng hơn.

  • - 守株待兔 shǒuzhūdàitù shì 一个 yígè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ zhǒng le 几株 jǐzhū huā

    - Chúng tôi cùng trồng vài bông hoa.

  • - 小蘇 xiǎosū 姐姐 jiějie sòng 幾株 jǐzhū 玫瑰花 méiguīhuā de 小苗 xiǎomiáo

    - Chị tiểu Tô cho tôi một số giống cây hoa hồng.

  • - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

  • - 守株待兔 shǒuzhūdàitù 这个 zhègè 成语 chéngyǔ de 出典 chūdiǎn jiàn 韩非子 hánfēizǐ ·

    - thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 株

Hình ảnh minh họa cho từ 株

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 株 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
    • Bảng mã:U+682A
    • Tần suất sử dụng:Cao