Đọc nhanh: 吴茱萸 (ngô thù du). Ý nghĩa là: cây ngô thù du (vị thuốc Đông y), cây thù du.
Ý nghĩa của 吴茱萸 khi là Danh từ
✪ cây ngô thù du (vị thuốc Đông y)
落叶乔木,羽状复叶,小叶对生,卵形或椭圆形,花绿黄色,伞房花序,结红色小干果果实可入药,对腹痛、吐泻、消化不良等有疗效
✪ cây thù du
落叶小乔木, 叶子对生, 长椭圆形, 花黄色果实为核果, 长椭圆形, 枣红色, 可以入药, 对阳痿遗精等症有疗效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴茱萸
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 操 吴语
- nói phương ngôn Ngô
- 吴越 构兵
- Ngô Việt đánh nhau.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 吴 起初 范围 不 大
- Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.
- 吴堡 ( 在 陕西 )
- Ngô Bảo (ở Thiểm Tây)
- 就 像 罗密欧 与 茱丽叶
- Nó rất Romeo và Juliet.
- 吴是 三国 之一
- Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 吴亦凡 曾经 是 一名 演员
- Ngô Diệc Phàm từng là một diễn viên.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吴茱萸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吴茱萸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吴›
茱›
萸›