Đọc nhanh: 花插着 (hoa sáp trứ). Ý nghĩa là: giao thoa; đan xen; xen kẽ. Ví dụ : - 大人、孩子花插着坐在树阴下听评书。 người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
Ý nghĩa của 花插着 khi là Danh từ
✪ giao thoa; đan xen; xen kẽ
交叉;交错
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花插着
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 她 喜欢 在 家里 插花
- Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花插着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花插着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm插›
着›
花›