Đọc nhanh: 养尊处优 (dưỡng tôn xứ ưu). Ý nghĩa là: cuộc sống sung sướng; sống trong nhung lụa; ăn ngon ở nhàn.
Ý nghĩa của 养尊处优 khi là Thành ngữ
✪ cuộc sống sung sướng; sống trong nhung lụa; ăn ngon ở nhàn
生活在优裕的环境中 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养尊处优
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 我们 培养 了 很多 优秀人才
- Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养尊处优
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养尊处优 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
养›
处›
尊›
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
nuông chiều từ bé; cưng chiều từ nhỏ; nâng niu từ bé
béo ụt ịt; phinh phỉnh mặt heo; bọn ăn no ngủ kỹ
Vinh Hoa Phú Quý
ngậm đắng nuốt cay (phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không dám kêu ca, oán trách.); chịu đắng nuốt cay
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
vượt mọi khó khăn gian khổ; bền bỉ chịu đựng; chịu đựng gian khổvô cùng gian khổ
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khănđạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp)
gian khổ khi lập nghiệp