Đọc nhanh: 大块朵颐 (đại khối đoá di). Ý nghĩa là: để nhai một phiến đá lớn (thành ngữ); một ngụm lớn khó nhai, để chuẩn bị cho một bữa ăn tuyệt vời.
Ý nghĩa của 大块朵颐 khi là Thành ngữ
✪ để nhai một phiến đá lớn (thành ngữ); một ngụm lớn khó nhai
to chew on a large slab (idiom); a large mouthful is hard to chew
✪ để chuẩn bị cho một bữa ăn tuyệt vời
to tuck into a great meal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大块朵颐
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 大块头
- tướng tá to con.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 他 的 耳朵 很大
- Tai của anh ta rất to.
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 大堂 挂 着 一块 匾额
- Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 裤子 油 了 一大块
- Cái quần bị vấy dầu một mảnh lớn.
- 店前 挂 着 块 大 匾
- Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 这里 有 一块 大 磁石
- Ở đây có một cục nam châm to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大块朵颐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大块朵颐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm块›
大›
朵›
颐›