Đọc nhanh: 大快朵颐 (đại khoái đoá di). Ý nghĩa là: ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa.
Ý nghĩa của 大快朵颐 khi là Thành ngữ
✪ ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa
朵颐:鼓动腮颊,即大吃大嚼。痛痛快快地大吃一顿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大快朵颐
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 大家 快 去 呀
- Mọi người đến nhanh lên nhé!
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 快来 把 大家 让 进 屋里
- Mau đi mời mọi người vào nhà.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 他 的 耳朵 很大
- Tai của anh ta rất to.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 大雨 临 , 快 回家
- Sắp mưa rồi, mau về đi.
- 孩子 快 大学毕业 了 , 您 总算 有 盼儿 了
- con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.
- 大家 快速 解散 队伍
- Mọi người nhanh chóng giải tán đội.
- 大快人心
- vui vẻ trong người.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 刘大姐 是 个 爽快 人
- Chị Lưu là người vui vẻ
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大快朵颐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大快朵颐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
快›
朵›
颐›