节目 jiémù

Từ hán việt: 【tiết mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết mục). Ý nghĩa là: tiết mục; chương trình (biểu diễn). Ví dụ : - 。 Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.. - 。 Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.. - 。 Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 节目 khi là Danh từ

tiết mục; chương trình (biểu diễn)

文艺演出或广播电台,电视台播送的项目

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 节目 jiémù hěn 精彩 jīngcǎi

    - Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan kàn 音乐节目 yīnyuèjiémù

    - Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.

  • - 今天 jīntiān de 电视节目 diànshìjiémù hěn 好看 hǎokàn

    - Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 节目

节目 + Phó từ + Tính từ

tiết mục như thế nào

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节目

  • - 我们 wǒmen zài 排练 páiliàn 节目 jiémù

    - Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.

  • - 我们 wǒmen yào 按照 ànzhào 项目 xiàngmù de 节奏 jiézòu

    - Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.

  • - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 老少皆宜 lǎoshàojiēyí

    - Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.

  • - kàn le 媒体 méitǐ de 节目 jiémù

    - Cô ấy xem chương trình truyền thông.

  • - 这一 zhèyī 新闻节目 xīnwénjiémù zhǐ 报道 bàodào 国外 guówài 消息 xiāoxi

    - Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.

  • - de 节目 jiémù bèi pái zài 节目单 jiémùdān de 末尾 mòwěi

    - Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.

  • - 电视 diànshì 节目预告 jiémùyùgào

    - giới thiệu chương trình truyền hình.

  • - zhè shì mǒu 党派 dǎngpài 选举 xuǎnjǔ qián de 政治 zhèngzhì 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.

  • - yòng 丰富 fēngfù de 节目 jiémù lái 招待 zhāodài 来宾 láibīn

    - Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.

  • - 电视节目 diànshìjiémù 重复 chóngfù 播出 bōchū

    - Chương trình TV được phát lại.

  • - 电视 diànshì 广播 guǎngbō huò 演出 yǎnchū 节目 jiémù wèi 舞台 wǔtái 银幕 yínmù 电视 diànshì huò 电台 diàntái 制作 zhìzuò de 作品 zuòpǐn

    - Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.

  • - 摘登 zhāidēng 一周 yīzhōu 电视节目 diànshìjiémù

    - trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.

  • - kàn wán 节目 jiémù 记得 jìde guān 电视 diànshì

    - Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.

  • - 今天 jīntiān de 电视节目 diànshìjiémù hěn 好看 hǎokàn

    - Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.

  • - 听众 tīngzhòng 点播 diǎnbō de 音乐节目 yīnyuèjiémù

    - tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.

  • - 可以 kěyǐ 收听到 shōutīngdào 各种 gèzhǒng 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.

  • - tīng 起来 qǐlai xiàng 游戏 yóuxì 节目 jiémù 结尾 jiéwěi de 赞助商 zànzhùshāng

    - Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan kàn 音乐节目 yīnyuèjiémù

    - Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.

  • - 编排 biānpái 演出 yǎnchū 节目 jiémù

    - sắp xếp tiết mục biểu diễn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节目

Hình ảnh minh họa cho từ 节目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao