Đọc nhanh: 节目主持人 (tiết mục chủ trì nhân). Ý nghĩa là: người dẫn chương trình (phát thanh, truyền hình).
Ý nghĩa của 节目主持人 khi là Danh từ
✪ người dẫn chương trình (phát thanh, truyền hình)
主要指电台或电视讨论节目中的主持人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节目主持人
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 主持人
- người chủ trì
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 我 是 一个 直播 的 广播节目 的 主持人
- Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 你 病 是 会 看 真人秀 节目 吗 ?
- Cậu có hay xem chương trình thực tế không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节目主持人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节目主持人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
人›
持›
目›
节›