Đọc nhanh: 节拍器 (tiết phách khí). Ý nghĩa là: máy đếm nhịp, máy tiết phách. Ví dụ : - 你拿个节拍器是要作甚 Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
Ý nghĩa của 节拍器 khi là Danh từ
✪ máy đếm nhịp
metronome
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
✪ máy tiết phách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节拍器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 舞蹈 节奏 是 强拍
- Tiết tấu của điệu múa là nhịp mạnh.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 你 拿 个 节拍器 是 要 作 甚
- Tại sao phải mang theo máy đếm nhịp?
- 他 跳舞 的 节拍 非常 准确
- Nhịp điệu khi anh ấy nhảy rất chính xác.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节拍器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节拍器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
拍›
节›