Đọc nhanh: 舞蹈学校 (vũ đạo học hiệu). Ý nghĩa là: Trường múa. Ví dụ : - 该芭蕾舞蹈学校给有特殊天赋的儿童提供免费学习的机会. Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
Ý nghĩa của 舞蹈学校 khi là Danh từ
✪ Trường múa
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞蹈学校
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
- 华文 学校
- trường dạy tiếng Hoa
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 我 鼓舞 着 学校 的 球队
- Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞蹈学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞蹈学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
校›
舞›
蹈›