舍得 shědé

Từ hán việt: 【xả đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舍得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xả đắc). Ý nghĩa là: nỡ; đành lòng; chịu cho, không tiếc. Ví dụ : - ? Bạn có nỡ lòng rời xa con không?. - ? Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?. - 西。 Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舍得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舍得 khi là Động từ

nỡ; đành lòng; chịu cho

愿意割舍

Ví dụ:
  • - 舍得 shède 离开 líkāi 孩子 háizi ma

    - Bạn có nỡ lòng rời xa con không?

  • - 舍得 shède 离开 líkāi jiā ma

    - Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?

không tiếc

不吝惜

Ví dụ:
  • - 舍得 shède 花钱买 huāqiánmǎi hǎo 东西 dōngxī

    - Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.

  • - 舍得 shède 买贵 mǎiguì de 衣服 yīfú

    - Cô ấy không tiếc mua quần áo đắt tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍得

  • - 舍不得 shěbùdé 白菜 báicài 帮儿 bāngér 扔掉 rēngdiào

    - Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.

  • - 激动 jīdòng 魂不守舍 húnbùshǒushè

    - Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.

  • - 左邻右舍 zuǒlínyòushè 处得 chùdé dōu hěn hǎo

    - Hàng xóm cư xử rất tốt.

  • - 他学起 tāxuéqǐ 技术 jìshù lái zhēn 舍得 shède 下功夫 xiàgōngfū

    - anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.

  • - lián gěi 最穷 zuìqióng de 乞丐 qǐgài 一个 yígè 便士 biànshì dōu 舍不得 shěbùdé

    - Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.

  • - 妈妈 māma 舍不得 shěbùdé 花钱 huāqián

    - Mẹ không nỡ tiêu tiền.

  • - 玛丽 mǎlì 几乎 jīhū 舍不得 shěbùdé 离开 líkāi

    - Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.

  • - 我们 wǒmen dōu 舍不得 shěbùdé 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.

  • - 同事 tóngshì men dōu 舍不得 shěbùdé ràng 离职 lízhí

    - Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.

  • - 不要 búyào 扔掉 rēngdiào 有点 yǒudiǎn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.

  • - 舍得 shède 离开 líkāi jiā ma

    - Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?

  • - 舍得 shède 离开 líkāi 孩子 háizi ma

    - Bạn có nỡ lòng rời xa con không?

  • - 这个 zhègè rén kōu hěn 一分钱 yīfēnqián dōu 舍不得 shěbùdé huā

    - Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。

  • - 妈妈 māma 舍不得 shěbùdé yòng de qián

    - Mẹ không nhỡ dùng tiền của tôi.

  • - 舍得 shède 买贵 mǎiguì de 衣服 yīfú

    - Cô ấy không tiếc mua quần áo đắt tiền.

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng 宿舍 sùshè 租房子 zūfángzi

    - Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.

  • - 男朋友 nánpéngyou 舍不得 shěbùdé ràng zuò 家务 jiāwù

    - Bạn trai tôi không nỡ để tôi làm việc nhà.

  • - 这人 zhèrén zhēn 抠门儿 kōuméner 块钱 kuàiqián 舍不得 shěbùdé chū

    - người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.

  • - 11 diǎn 以前 yǐqián huí 宿舍 sùshè le

    - Tớ phải về ký túc xá trước 11 giờ.

  • - yào duō 粮食 liángshí 就要 jiùyào 舍得 shède 下本儿 xiàběnér qín 灌溉 guàngài 多上 duōshàng 肥料 féiliào 加强 jiāqiáng 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ

    - muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舍得

Hình ảnh minh họa cho từ 舍得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao