yǎo

Từ hán việt: 【yểu.du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yểu.du). Ý nghĩa là: múc; đong (bằng môi; thìa). Ví dụ : - 。 Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.. - 。 Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.. - 。 Cô ấy múc kem từ trong hộp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

múc; đong (bằng môi; thìa)

用瓢;勺等器具取(东西)

Ví dụ:
  • - yòng 勺子 sháozi yǎo le 一碗 yīwǎn tāng

    - Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.

  • - 小心 xiǎoxīn 不要 búyào tāng yǎo 太满 tàimǎn

    - Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.

  • - cóng 容器 róngqì zhōng yǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy múc kem từ trong hộp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 彼注兹 bǐzhùzī ( cóng 那里 nàlǐ yǎo 出来 chūlái dào zài 这里 zhèlǐ tóu )

    - múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.

  • - yòng 勺子 sháozi yǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Dùng thìa múc kem.

  • - cóng 容器 róngqì zhōng yǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy múc kem từ trong hộp.

  • - 小心 xiǎoxīn 不要 búyào tāng yǎo 太满 tàimǎn

    - Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.

  • - yǎo le 一勺 yīsháo yán

    - Anh ấy đã múc một thìa muối.

  • - yòng 勺子 sháozi yǎo le 一碗 yīwǎn tāng

    - Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.

  • - 舀子 yǎozi 递给 dìgěi le

    - Cô ấy đưa cái gáo cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 一点 yìdiǎn de 舀子 yǎozi

    - Chúng ta cần một cái gáo lớn hơn một chút.

  • - 舀子 yǎozi 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Cái gáo để ở đâu rồi?

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舀

Hình ảnh minh họa cho từ 舀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǎo
    • Âm hán việt: Du , Yểu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BHX (月竹重)
    • Bảng mã:U+8200
    • Tần suất sử dụng:Trung bình