Hán tự: 舀
Đọc nhanh: 舀 (yểu.du). Ý nghĩa là: múc; đong (bằng môi; thìa). Ví dụ : - 她用勺子舀了一碗汤。 Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.. - 小心不要把汤舀得太满。 Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.. - 她从容器中舀冰淇淋。 Cô ấy múc kem từ trong hộp.
Ý nghĩa của 舀 khi là Động từ
✪ múc; đong (bằng môi; thìa)
用瓢;勺等器具取(东西)
- 她 用 勺子 舀 了 一碗 汤
- Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舀
- 挹 彼注兹 ( 从 那里 舀 出来 倒 在 这里 头 )
- múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.
- 用 勺子 舀 冰淇淋
- Dùng thìa múc kem.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 他 舀 了 一勺 盐
- Anh ấy đã múc một thìa muối.
- 她 用 勺子 舀 了 一碗 汤
- Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.
- 她 把 舀子 递给 了 我
- Cô ấy đưa cái gáo cho tôi.
- 我们 需要 一个 大 一点 的 舀子
- Chúng ta cần một cái gáo lớn hơn một chút.
- 舀子 放在 哪里 了 ?
- Cái gáo để ở đâu rồi?
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舀›