Đọc nhanh: 舀勺 (yểu thược). Ý nghĩa là: gáo, muỗng, xúc.
Ý nghĩa của 舀勺 khi là Danh từ
✪ gáo
dipper
✪ muỗng, xúc
scoop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舀勺
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 妈妈 买十把 勺儿
- Mẹ mua 10 cái thìa.
- 这 把 勺子 很 好 用
- Chiếc thìa này rất hữu dụng.
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
- 她 舔 净 了 勺子
- Cô ấy liếm sạch thìa.
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 我 找 不到 勺子
- Tôi không thể tìm thấy cái thìa.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 厨房 里 有 一个 马勺
- Trong bếp có một cái muỗng lớn.
- 挹 彼注兹 ( 从 那里 舀 出来 倒 在 这里 头 )
- múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 用 勺子 舀 冰淇淋
- Dùng thìa múc kem.
- 他 舀 了 一勺 盐
- Anh ấy đã múc một thìa muối.
- 她 用 勺子 舀 了 一碗 汤
- Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.
- 舀子 放在 哪里 了 ?
- Cái gáo để ở đâu rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舀勺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舀勺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勺›
舀›