Đọc nhanh: 金戽舀污水 (kim hố yểu ô thuỷ). Ý nghĩa là: gáo vàng múc nước giếng bùn.
Ý nghĩa của 金戽舀污水 khi là Danh từ
✪ gáo vàng múc nước giếng bùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金戽舀污水
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 戽 水机
- máy bơm nước
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 墨水 污了 这 张纸
- Mực làm bẩn tờ giấy này.
- 污水沟 里 发出 恶臭
- Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 戽 水 抗旱
- tát nước chống hạn
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 记得 用 现金 付 酒水 钱
- Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金戽舀污水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金戽舀污水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戽›
水›
污›
舀›
金›