• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Cữu 臼 (+4 nét)
  • Pinyin: Yǎo
  • Âm hán việt: Du Yểu
  • Nét bút:ノ丶丶ノノ丨一フ一一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱爫臼
  • Thương hiệt:BHX (月竹重)
  • Bảng mã:U+8200
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 舀

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤔘 𥦶 𦥝 𦥞 𦥟 𦥨 𦥵

Ý nghĩa của từ 舀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du, Yểu). Bộ Cữu (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Múc (bằng môi, thìa), “Yểu tử” môi, thìa (dùng để múc). Từ ghép với : Múc nước, Múc canh. Chi tiết hơn...

Yểu

Từ điển phổ thông

  • múc nước bên nọ rót sang bên kia

Từ điển Thiều Chửu

  • Múc nước bên này rót sang bên kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Múc

- Múc nước

- Múc canh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Múc (bằng môi, thìa)

- “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” , (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.

Trích: “yểu thủy” múc nước, “yểu thang” múc canh. Thủy hử truyện

Danh từ
* “Yểu tử” môi, thìa (dùng để múc)