Hán tự: 臾
Đọc nhanh: 臾 (du.dũng). Ý nghĩa là: khoảnh khắc; chốc lát. Ví dụ : - 须臾不可离。 chốc lát cũng không rời được.. - 光景不待人,须臾发成丝。(李白) Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch). - 须臾之间,雨过天晴。 trong chốc lát, mưa tạnh rồi
Ý nghĩa của 臾 khi là Danh từ
✪ khoảnh khắc; chốc lát
见〖须臾〗
- 须臾 不可 离
- chốc lát cũng không rời được.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臾
- 须臾 不可 离
- chốc lát cũng không rời được.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Hình ảnh minh họa cho từ 臾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臾›