Từ hán việt: 【du.dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du.dũng). Ý nghĩa là: khoảnh khắc; chốc lát. Ví dụ : - 。 chốc lát cũng không rời được.. - 。() Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch). - 。 trong chốc lát, mưa tạnh rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khoảnh khắc; chốc lát

见〖须臾〗

Ví dụ:
  • - 须臾 xūyú 不可 bùkě

    - chốc lát cũng không rời được.

  • - 光景 guāngjǐng 待人 dàirén 须臾 xūyú 发成 fāchéng 。 ( 李白 lǐbái )

    - Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)

  • - 须臾之间 xūyúzhījiān 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - trong chốc lát, mưa tạnh rồi

  • - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 须臾 xūyú 不可 bùkě

    - chốc lát cũng không rời được.

  • - 光景 guāngjǐng 待人 dàirén 须臾 xūyú 发成 fāchéng 。 ( 李白 lǐbái )

    - Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)

  • - 须臾之间 xūyúzhījiān 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - trong chốc lát, mưa tạnh rồi

  • - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臾

Hình ảnh minh họa cho từ 臾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+2 nét)
    • Pinyin: Kuì , Yǒng , Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: Du , Dũng
    • Nét bút:ノ丨一フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HXO (竹重人)
    • Bảng mã:U+81FE
    • Tần suất sử dụng:Thấp