颛臾 zhuān yú

Từ hán việt: 【chuyên du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颛臾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên du). Ý nghĩa là: nước Chuyên Du (tên một nước nhỏ thời Xuân Thu, nay ở huyện Phí, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颛臾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颛臾 khi là Danh từ

nước Chuyên Du (tên một nước nhỏ thời Xuân Thu, nay ở huyện Phí, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.)

春秋时的一个小国,在今山东费县一带

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颛臾

  • - 须臾 xūyú 不可 bùkě

    - chốc lát cũng không rời được.

  • - 光景 guāngjǐng 待人 dàirén 须臾 xūyú 发成 fāchéng 。 ( 李白 lǐbái )

    - Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)

  • - 须臾之间 xūyúzhījiān 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - trong chốc lát, mưa tạnh rồi

  • - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颛臾

Hình ảnh minh họa cho từ 颛臾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颛臾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+2 nét)
    • Pinyin: Kuì , Yǒng , Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: Du , Dũng
    • Nét bút:ノ丨一フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HXO (竹重人)
    • Bảng mã:U+81FE
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBMBO (山月一月人)
    • Bảng mã:U+989B
    • Tần suất sử dụng:Thấp