Đọc nhanh: 至尊 (chí tôn). Ý nghĩa là: tôn quý; cao quý, chí tôn; hoàng đế (thời phong kiến gọi hoàng đế là chí tôn).
Ý nghĩa của 至尊 khi là Tính từ
✪ tôn quý; cao quý
最尊贵
✪ chí tôn; hoàng đế (thời phong kiến gọi hoàng đế là chí tôn)
封建时代称皇帝为至尊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至尊
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至尊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至尊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
至›
thiên tôn; thần tiên; đức Phật
Vô Địch, Vô Song, Không Gì Sánh Được
trở nên thống trịnắm giữ quyền tối cao (tôn giáo, hệ tư tưởng, chuẩn mực văn hóa, nhóm xã hội, v.v.)tôn kính là chính thống duy nhấtđộc tôn
bá chủ (Vào thời Xuân Thu, nước chư hầu có thế lực lớn nhất và giành được địa vị thủ lĩnh) 春秋时代势力最大并取得首领地位的诸侯chúa tể; bá chủ (một tập đoàn hoặc một người nào đó xưng bá trong một lĩnh vực hoặc địa phương nào đó)
vô thượng; cao nhất; tối cao; không gì hơn; hết sứccao cả
trên hết; tối cao; cao nhất