Đọc nhanh: 无所 (vô sở). Ý nghĩa là: vô sở; không có gì. Ví dụ : - 无所归依 không nơi nương tựa.. - 无所附丽 không nơi nương tựa. - 无所凭依。 không có căn cứ.
Ý nghĩa của 无所 khi là Động từ
✪ vô sở; không có gì
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
无›