Đọc nhanh: 集体坟墓 (tập thể phần mộ). Ý nghĩa là: mồ chôn tập thể.
Ý nghĩa của 集体坟墓 khi là Danh từ
✪ mồ chôn tập thể
mass grave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集体坟墓
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 先进集体
- tập thể tiên tiến
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 我们 去 拜访 祖先 的 坟墓
- Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 每个 人 都 应该 为 集体 荐力
- Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 他 加入 了 集体 运动
- Anh ấy tham gia vào hoạt động tập thể.
- 他 的 遗体 埋葬 在 教堂 的 墓地 里
- Mộ của anh ta được chôn cất tại nghĩa địa của nhà thờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集体坟墓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集体坟墓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
坟›
墓›
集›