自苦 zì kǔ

Từ hán việt: 【tự khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự khổ). Ý nghĩa là: chuốc khổ; chuốc phiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自苦 khi là Động từ

chuốc khổ; chuốc phiền

自寻苦恼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自苦

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 不是 búshì 来自 láizì 格拉斯哥 gélāsīgē

    - Tôi cũng không đến từ Glasgow!

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 来自 láizì 锡林郭勒盟 xīlínguōlèméng

    - Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.

  • - 自愧 zìkuì 愚鲁 yúlǔ

    - tự hổ thẹn vì quá ngu đần.

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • - 陷在 xiànzài 痛苦 tòngkǔ zhōng 不能自拔 bùnéngzìbá

    - Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.

  • - shí 苦果 kǔguǒ

    - tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)

  • - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • - 何苦 hékǔ 自己 zìjǐ 找麻烦 zhǎomáfan

    - Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?

  • - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • - 详尽 xiángjìn 叙述 xùshù le 自己 zìjǐ de 苦处 kǔchǔ

    - Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.

  • - 每个 měigè 青年 qīngnián dōu 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 向上 xiàngshàng 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 使 shǐ 自己 zìjǐ 成为 chéngwéi 国家 guójiā de 栋梁之才 dòngliángzhīcái

    - Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.

  • - 环境 huánjìng zài 艰苦 jiānkǔ 动摇 dòngyáo 不了 bùliǎo 这批 zhèpī 青年 qīngnián 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 决心 juéxīn

    - Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自苦

Hình ảnh minh họa cho từ 自苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao