Đọc nhanh: 苦中作乐 (khổ trung tá lạc). Ý nghĩa là: tìm niềm vui trong nỗi buồn (thành ngữ); để tận hưởng cái gì đó bất chấp đau khổ của một người.
Ý nghĩa của 苦中作乐 khi là Thành ngữ
✪ tìm niềm vui trong nỗi buồn (thành ngữ); để tận hưởng cái gì đó bất chấp đau khổ của một người
to find joy in sorrows (idiom); to enjoy sth in spite of one's suffering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦中作乐
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 寻欢作乐
- mua vui
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 爸爸 辛苦工作
- Bố làm việc vất vả.
- 工人 工作 很 辛苦
- Công nhân làm việc rất vất vả.
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
- 我 在 工作 中 吃 了 不少 苦
- Tôi chịu không ít gian khổ trong công việc.
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
- 他 觉得 工作 中 缺少 乐趣
- Anh ấy cảm thấy công việc thiếu niềm vui.
- 在 工作 中 他 多会儿 也 没 叫 过苦
- trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦中作乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦中作乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
乐›
作›
苦›