自找苦吃 zì zhǎo kǔ chī

Từ hán việt: 【tự trảo khổ cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自找苦吃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự trảo khổ cật). Ý nghĩa là: tự mang lại rắc rối cho chính mình, chác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自找苦吃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自找苦吃 khi là Thành ngữ

tự mang lại rắc rối cho chính mình

to bring trouble on oneself

chác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自找苦吃

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - chī 自助餐 zìzhùcān 不能 bùnéng 浪费 làngfèi

    - Ăn buffet không được lãng phí.

  • - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • - 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo

    - chịu được khó khăn vất vả.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • - 陷在 xiànzài 痛苦 tòngkǔ zhōng 不能自拔 bùnéngzìbá

    - Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.

  • - 吃苦在前 chīkǔzàiqián 享受在后 xiǎngshòuzàihòu

    - Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.

  • - shí 苦果 kǔguǒ

    - tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)

  • - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • - 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de 坏毛病 huàimáobìng 迟早会 chízǎohuì ràng 吃苦头 chīkǔtou

    - Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.

  • - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • - 吃尽苦头 chījǐnkǔtóu

    - nếm hết khổ cực.

  • - 喜欢 xǐhuan 独自 dúzì 吃瓜 chīguā

    - Tôi thích hóng drama một mình.

  • - chī 苦瓜 kǔguā duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.

  • - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 自己 zìjǐ 起火 qǐhuǒ 方便 fāngbiàn duō le

    - Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.

  • - 何苦 hékǔ 自己 zìjǐ 找麻烦 zhǎomáfan

    - Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?

  • - 口吃 kǒuchī shì 自信 zìxìn de 表现 biǎoxiàn

    - Nói lắp là biểu hiện của việc không tự tin.

  • - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自找苦吃

Hình ảnh minh họa cho từ 自找苦吃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自找苦吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao