Đọc nhanh: 有犹自得 (hữu do tự đắc). Ý nghĩa là: thung thăng.
Ý nghĩa của 有犹自得 khi là Thành ngữ
✪ thung thăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有犹自得
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 他 觉得 自己 有点 理屈 , 没 再说下去
- anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.
- 她 自己 突然 有 良心 了 杰克 就 得 跟着 她 吗
- Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有犹自得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有犹自得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
有›
犹›
自›