Đọc nhanh: 闲云野鹤 (nhàn vân dã hạc). Ý nghĩa là: dã hạc.
Ý nghĩa của 闲云野鹤 khi là Thành ngữ
✪ dã hạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲云野鹤
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲云野鹤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲云野鹤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
野›
闲›
鹤›
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
tự hưởng thú vui
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
Mây đơn hạc nội. Tỉ dụ người ở ẩn; nhàn dật tự tại; không cầu danh lợi. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: Ngã tự tố cô vân dã hạc vô câu hệ; hàn biều phá nạp kham di thế 我自做孤雲野鶴無拘係; 寒瓢破衲堪遺世 (Kim liên kí 金蓮記; Đệ tứ xích).
hoa lan trong sơn cốc. Xinh đẹp; nổi bật giữa sơn cốc chỉ: phẩm chất thanh cao; cao thượng
Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại
chơi bời lêu lổng
(ám chỉ) sống một cuộc sống đơn độc và yên tĩnh(nghĩa bóng) đêm yên bình và trong trẻo(văn học) gió mát và trăng sáng (thành ngữ)