自学 zìxué

Từ hán việt: 【tự học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự học). Ý nghĩa là: tự học (không có thầy dạy.). Ví dụ : - 。 tự học thành tài. - 。 anh ấy tự học chương trình cao trung.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自学 khi là Động từ

tự học (không có thầy dạy.)

没有教师指导,自己独立学习

Ví dụ:
  • - 自学 zìxué 成材 chéngcái

    - tự học thành tài

  • - 自学 zìxué le 高中 gāozhōng de 课程 kèchéng

    - anh ấy tự học chương trình cao trung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自学

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 自幼 zìyòu xué 小提琴 xiǎotíqín

    - Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 学习 xuéxí 体验 tǐyàn

    - Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.

  • - 自费留学 zìfèiliúxué

    - du học sinh tự túc

  • - 学会 xuéhuì le 自己 zìjǐ huàn 车胎 chētāi

    - Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.

  • - 自学 zìxué 成材 chéngcái

    - tự học thành tài

  • - 决定 juédìng 自己 zìjǐ 办学 bànxué

    - Anh ấy quyết định tự mở trường.

  • - 学生 xuésheng yào 学会 xuéhuì 自律 zìlǜ

    - Học sinh phải học cách tự kỉ luật.

  • - 女孩子 nǚháizi yào 学会 xuéhuì 自我 zìwǒ 保护 bǎohù

    - Con gái phải học cách bảo vệ mình.

  • - jià zhe 自行车 zìxíngchē 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đi xe đạp đến trường.

  • - 自修 zìxiū 数学 shùxué

    - tự học toán

  • - 学会 xuéhuì le 自救 zìjiù

    - Anh ấy học cách tự cứu mình.

  • - xīn 同学 tóngxué 来自 láizì 一个 yígè xiǎo 县城 xiànchéng

    - Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.

  • - 学着 xuézhe 自己 zìjǐ 捕鱼 bǔyú ba

    - Học cách tự câu cá.

  • - 姐姐 jiějie 自学成才 zìxuéchéngcái bèi 大学 dàxué 破格录取 pògélùqǔ wèi 研究生 yánjiūshēng

    - Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh

  • - 自从 zìcóng 学了 xuéle 画画 huàhuà hěn 快乐 kuàilè

    - Từ khi học vẽ, tôi cảm thấy rất vui.

  • - 女儿 nǚér 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 自己 zìjǐ 热菜 rècài 热饭 rèfàn le

    - Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.

  • - 自信心 zìxìnxīn shì 孩子 háizi 学习 xuéxí de 关键 guānjiàn

    - Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.

  • - 学会 xuéhuì le 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 健康 jiànkāng

    - Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.

  • - 常常 chángcháng 鞭策 biāncè 自己 zìjǐ yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自学

Hình ảnh minh họa cho từ 自学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao