温习 wēnxí

Từ hán việt: 【ôn tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "温习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn tập). Ý nghĩa là: ôn tập; học lại; ôn lại, ôn bài, tập. Ví dụ : - 。 ôn tập bài vở

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 温习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 温习 khi là Động từ

ôn tập; học lại; ôn lại

复习

Ví dụ:
  • - 温习功课 wēnxígōngkè

    - ôn tập bài vở

ôn bài

重复学习学过的东西, 使巩固

tập

为巩固学习效果而安排的作业等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温习

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 驾驶 jiàshǐ

    - Anh trai tôi đang học lái xe.

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 哥哥 gēge

    - Anh ấy là người anh trai dịu dàng.

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 滑冰 huábīng

    - Em gái tôi đang học trượt băng.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em gái tôi đang học chơi piano.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 我们 wǒmen yào 拜拜 báibái 不好 bùhǎo 习惯 xíguàn

    - Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.

  • - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • - 亚洲 yàzhōu de 大象 dàxiàng 比较 bǐjiào 温和 wēnhé

    - Voi ở Châu Á khá hiền lành.

  • - 习题 xítí cóng 黑板 hēibǎn shàng 擦掉 cādiào

    - Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.

  • - 温习功课 wēnxígōngkè

    - ôn tập bài vở

  • - 姐姐 jiějie 温习功课 wēnxígōngkè 别去 biéqù 搅扰 jiǎorǎo

    - chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.

  • - 我会 wǒhuì 认真 rènzhēn 温习功课 wēnxígōngkè

    - Tôi sẽ xem lại bài tập một cách cẩn thận.

  • - 温习 wēnxí 荧幕 yíngmù shàng 可爱 kěài de 模样 múyàng

    - Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.

  • - 学习 xuéxí 历史 lìshǐ 温故知新 wēngùzhīxīn

    - Học lịch sử, ôn cũ biết mới.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 温习

Hình ảnh minh họa cho từ 温习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao