Đọc nhanh: 温习 (ôn tập). Ý nghĩa là: ôn tập; học lại; ôn lại, ôn bài, tập. Ví dụ : - 温习功课。 ôn tập bài vở
Ý nghĩa của 温习 khi là Động từ
✪ ôn tập; học lại; ôn lại
复习
- 温习功课
- ôn tập bài vở
✪ ôn bài
重复学习学过的东西, 使巩固
✪ tập
为巩固学习效果而安排的作业等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温习
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 温习功课
- ôn tập bài vở
- 姐姐 温习功课 , 别去 搅扰 她
- chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
- 我会 认真 温习功课
- Tôi sẽ xem lại bài tập một cách cẩn thận.
- 温习 荧幕 上 , 你 可爱 的 模样
- Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
温›