膏粱子弟 gāoliáng zǐdì

Từ hán việt: 【cao lương tử đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "膏粱子弟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao lương tử đệ). Ý nghĩa là: Con em nhà giàu nhà quan; ăn no ở không; chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết cao lương chi tử . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ; nọa nhược vô mưu ; (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý; nhu nhược; không có mưu lược gì cả..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 膏粱子弟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 膏粱子弟 khi là Thành ngữ

Con em nhà giàu nhà quan; ăn no ở không; chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết cao lương chi tử 膏粱之子. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ; nọa nhược vô mưu 夏侯楙乃膏粱子弟; 懦弱無謀 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý; nhu nhược; không có mưu lược gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏粱子弟

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 豪门子弟 háoménzǐdì

    - con cái nhà giàu có

  • - 纨绔子弟 wánkùzǐdì

    - con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 佛门弟子 fóméndìzǐ

    - Phật tử; đệ tử Phật giáo

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 膏药 gāoyào 油子 yóuzi

    - thuốc cao

  • - 村里 cūnlǐ 同辈 tóngbèi de 男子 nánzǐ dōu 兄弟 xiōngdì 相称 xiāngchèn

    - thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.

  • - 关门 guānmén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử sau cùng.

  • - fēng 刮得 guādé 高粱 gāoliáng 叶子 yèzi 刷刷 shuāshuā 地响 dìxiǎng

    - Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.

  • - 据说 jùshuō 孔子 kǒngzǐ yǒu 三千 sānqiān 弟子 dìzǐ

    - Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.

  • - 良家 liángjiā 子弟 zǐdì

    - con trai gia đình đàng hoàng.

  • - 膏梁子弟 gāoliángzǐdì ( zhǐ 富贵 fùguì 人家 rénjiā de 子弟 zǐdì )

    - công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế

  • - 工农子弟 gōngnóngzǐdì

    - con em công và nông dân

  • - 私淑弟子 sīshūdìzǐ ( wèi 亲自 qīnzì 受业 shòuyè de 弟子 dìzǐ )

    - kẻ tự nhận là học trò.

  • - 高粱 gāoliáng bèi 雹子 báozi 打得成 dǎdéchéng le 光杆儿 guānggǎnér

    - cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膏粱子弟

Hình ảnh minh họa cho từ 膏粱子弟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膏粱子弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIFD (水戈火木)
    • Bảng mã:U+7CB1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao , Cáo
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBB (卜口月月)
    • Bảng mã:U+818F
    • Tần suất sử dụng:Cao