膏粱 gāoliáng

Từ hán việt: 【cao lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "膏粱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao lương). Ý nghĩa là: Thịt béo gạo ngon. Chỉ món ăn ngon quý. Chỉ người giàu sang hoặc người ăn tiêu hoang phí. ◇Tân Đường Thư : Hữu cao lương; Tả hàn tuấn ; (Cao Kiệm truyện ) Bên phải có người phú quý; Bên trái có hàn tuấn (tức người xuất thân nghèo nàn nhưng có tài năng)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 膏粱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 膏粱 khi là Danh từ

Thịt béo gạo ngon. Chỉ món ăn ngon quý. Chỉ người giàu sang hoặc người ăn tiêu hoang phí. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Hữu cao lương; Tả hàn tuấn 右膏粱; 左寒畯 (Cao Kiệm truyện 高儉傳) Bên phải có người phú quý; Bên trái có hàn tuấn (tức người xuất thân nghèo nàn nhưng có tài năng).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏粱

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - 春雨 chūnyǔ 如膏 rúgāo

    - mưa xuân màu mỡ

  • - 江南一带 jiāngnányīdài 膏壤 gāorǎng 千里 qiānlǐ

    - Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.

  • - 膏药 gāoyào 油子 yóuzi

    - thuốc cao

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě 搜刮 sōuguā 民脂民膏 mínzhīmíngāo

    - bọn thực dân vơ vét của cải của dân.

  • - duàn 石膏 shígāo

    - nung thạch cao

  • - 生石膏 shēngshígāo

    - thạch cao sống.

  • - 高粱饴 gāoliángyí

    - đường mạch nha làm bằng cao lương

  • - mín 高粱 gāoliáng

    - cao lương dài ngày.

  • - 药膏 yàogāo zài 伤口 shāngkǒu shàng

    - Thoa thuốc mỡ lên vết thương.

  • - 遮瑕膏 zhēxiágāo 基本上 jīběnshang dōu 遮住 zhēzhù le

    - Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.

  • - 地太干 dìtàigàn 高粱 gāoliáng 苗出 miáochū 花花搭搭 huāhuadādā de

    - Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.

  • - 粱肉 liángròu

    - món ăn cao cấp.

  • - wàng le dài 润唇膏 rùnchúngāo

    - Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.

  • - de 润唇膏 rùnchúngāo hěn 好闻 hǎowén

    - Son dưỡng môi của bạn rất thơm.

  • - 冬天 dōngtiān 总是 zǒngshì yòng 润唇膏 rùnchúngāo

    - Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.

  • - fēng 刮得 guādé 高粱 gāoliáng 叶子 yèzi 刷刷 shuāshuā 地响 dìxiǎng

    - Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.

  • - 膏粱 gāoliáng

    - cao lương.

  • - 我们 wǒmen zài 田里 tiánlǐ 高粱 gāoliáng

    - Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膏粱

Hình ảnh minh họa cho từ 膏粱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膏粱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIFD (水戈火木)
    • Bảng mã:U+7CB1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao , Cáo
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBB (卜口月月)
    • Bảng mã:U+818F
    • Tần suất sử dụng:Cao