Đọc nhanh: 公子哥儿 (công tử ca nhi). Ý nghĩa là: cậu ấm; công tử bột; con ông cháu cha; công tử (con gia đình giàu có).
Ý nghĩa của 公子哥儿 khi là Danh từ
✪ cậu ấm; công tử bột; con ông cháu cha; công tử (con gia đình giàu có)
原称官僚和有钱人家不知人情世故的子弟,后泛指娇生惯养的年轻男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公子哥儿
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 她 添 了 个 儿子
- Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
- 我带 儿子 去 公园
- Tôi đưa con trai đi công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公子哥儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公子哥儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
公›
哥›
子›
vương tôn công tử; con vua cháu chúacon dòng cháu dõi
Con em nhà giàu nhà quan; ăn no ở không; chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết cao lương chi tử 膏粱之子. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ; nọa nhược vô mưu 夏侯楙乃膏粱子弟; 懦弱無謀 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý;
con trai theo chủ nghĩa khoái lạc của cha mẹ giàu có