Đọc nhanh: 纨绔子弟 (hoàn khố tử đệ). Ý nghĩa là: con trai theo chủ nghĩa khoái lạc của cha mẹ giàu có.
Ý nghĩa của 纨绔子弟 khi là Thành ngữ
✪ con trai theo chủ nghĩa khoái lạc của cha mẹ giàu có
hedonistic son of rich parents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纨绔子弟
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 据说 孔子 有 三千 弟子
- Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.
- 良家 子弟
- con trai gia đình đàng hoàng.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 工农子弟
- con em công và nông dân
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 嫡传 弟子
- học trò đích truyền
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纨绔子弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纨绔子弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
弟›
纨›
绔›
vương tôn công tử; con vua cháu chúacon dòng cháu dõi
cậu ấm; công tử bột; con ông cháu cha; công tử (con gia đình giàu có)
Con em nhà giàu nhà quan; ăn no ở không; chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết cao lương chi tử 膏粱之子. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ; nọa nhược vô mưu 夏侯楙乃膏粱子弟; 懦弱無謀 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý;
công tử nhà giàu; công tử bột
hỗn thế ma vương; ma vương hại đời; quỷ trong thời loạn (ví với kẻ gian ác chuyên làm hại nhân dân.)
thái tuế; công tử bột; công tử nhà giàu