簪缨子弟 zān yīng zǐ dì

Từ hán việt: 【trâm anh tử đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "簪缨子弟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trâm anh tử đệ). Ý nghĩa là: con cha cháu ông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 簪缨子弟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 簪缨子弟 khi là Thành ngữ

con cha cháu ông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簪缨子弟

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 豪门子弟 háoménzǐdì

    - con cái nhà giàu có

  • - 纨绔子弟 wánkùzǐdì

    - con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 佛门弟子 fóméndìzǐ

    - Phật tử; đệ tử Phật giáo

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 帽缨 màoyīng zi

    - dây tua nón; dây tua mũ

  • - 村里 cūnlǐ 同辈 tóngbèi de 男子 nánzǐ dōu 兄弟 xiōngdì 相称 xiāngchèn

    - thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.

  • - 关门 guānmén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử sau cùng.

  • - 据说 jùshuō 孔子 kǒngzǐ yǒu 三千 sānqiān 弟子 dìzǐ

    - Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.

  • - 良家 liángjiā 子弟 zǐdì

    - con trai gia đình đàng hoàng.

  • - 膏梁子弟 gāoliángzǐdì ( zhǐ 富贵 fùguì 人家 rénjiā de 子弟 zǐdì )

    - công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế

  • - 工农子弟 gōngnóngzǐdì

    - con em công và nông dân

  • - 私淑弟子 sīshūdìzǐ ( wèi 亲自 qīnzì 受业 shòuyè de 弟子 dìzǐ )

    - kẻ tự nhận là học trò.

  • - shì 寒门 hánmén 子弟 zǐdì

    - Cô ấy là con em gia đình nghèo.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 簪缨子弟

Hình ảnh minh họa cho từ 簪缨子弟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簪缨子弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+12 nét)
    • Pinyin: Zān , Zǎn
    • Âm hán việt: Trâm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一フノフ一フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMUA (竹一山日)
    • Bảng mã:U+7C2A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBOV (女一月人女)
    • Bảng mã:U+7F28
    • Tần suất sử dụng:Trung bình