tuō

Từ hán việt: 【thoát.đoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoát.đoái). Ý nghĩa là: lóc; róc; bóc; bong; rụng, cởi ra; bỏ ra, tuột; thoát khỏi. Ví dụ : - 。 Tóc của ông đều rụng hết rồi.. - 。 Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.. - 。 Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lóc; róc; bóc; bong; rụng

(皮肤、毛发等) 脱落

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye de 头发 tóufà dōu 脱光 tuōguāng le

    - Tóc của ông đều rụng hết rồi.

  • - de shǒu 因为 yīnwèi 干燥 gānzào 开始 kāishǐ 脱皮 tuōpí le

    - Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.

  • - 因为 yīnwèi 压力 yālì 大而 dàér 脱发 tuōfà

    - Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cởi ra; bỏ ra

(从身上)取下

Ví dụ:
  • - zài jìn 门前 ménqián 脱帽 tuōmào

    - Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.

  • - zài 换衣服 huànyīfú shí 脱衣 tuōyī

    - Cô ấy cởi quần áo khi thay đồ.

  • - qǐng zài 进屋 jìnwū qián 拖鞋 tuōxié

    - Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tuột; thoát khỏi

脱离;避免

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 摆脱 bǎituō le 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.

  • - xiǎng 脱离 tuōlí 这个 zhègè 地方 dìfāng

    - Anh ấy muốn thoát khỏi nơi này.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 脱离危险 tuōlíwēixiǎn

    - Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sót; sai sót

(文字)缺漏

Ví dụ:
  • - zhè 一行 yīxíng tuō le 三个 sāngè

    - Hàng này sót ba chữ.

  • - xiě de 这句 zhèjù huà 脱漏 tuōlòu le 一个 yígè

    - Câu này bạn viết sót một từ.

  • - 这个 zhègè 段落 duànluò 脱字 tuōzì le yào 重新 chóngxīn 修改 xiūgǎi

    - Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khử; tẩy; vắt

除去

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 布料 bùliào 需要 xūyào 脱色 tuōsè 处理 chǔlǐ

    - Loại vải này cần được tẩy màu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一台 yītái xīn de 脱水机 tuōshuǐjī

    - Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nếu như; có thể

倘若;或许

Ví dụ:
  • - 脱有 tuōyǒu 遗漏 yílòu 必致 bìzhì 误事 wùshì

    - Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.

  • - 一直 yìzhí hěn 小心 xiǎoxīn tuō yǒu 不测 bùcè

    - Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi nơi nguy hiểm

  • - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 脱帽致敬 tuōmàozhìjìng

    - ngả mũ chào

  • - 脱胎换骨 tuōtāihuàngǔ

    - thoái thai đổi cốt; lột xác

  • - mǎi le 巴布 bābù 蛋糕 dàngāo tuō 咖啡因 kāfēiyīn 咖啡 kāfēi

    - Tôi mang babka đến và làm món decaf.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 脱离危险 tuōlíwēixiǎn

    - Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 已经 yǐjīng 脱离危险 tuōlíwēixiǎn le

    - Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.

  • - 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ

    - ngựa hoang tuột dây cương.

  • - 邮件 yóujiàn 脱班 tuōbān

    - Bưu kiện bị chậm.

  • - 脱期 tuōqī 交货 jiāohuò

    - trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱

Hình ảnh minh họa cho từ 脱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa