Hán tự: 脱
Đọc nhanh: 脱 (thoát.đoái). Ý nghĩa là: lóc; róc; bóc; bong; rụng, cởi ra; bỏ ra, tuột; thoát khỏi. Ví dụ : - 爷爷的头发都脱光了。 Tóc của ông đều rụng hết rồi.. - 我的手因为干燥开始脱皮了。 Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.. - 他因为压力大而脱发。 Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
Ý nghĩa của 脱 khi là Động từ
✪ lóc; róc; bóc; bong; rụng
(皮肤、毛发等) 脱落
- 爷爷 的 头发 都 脱光 了
- Tóc của ông đều rụng hết rồi.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cởi ra; bỏ ra
(从身上)取下
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 她 在 换衣服 时 脱衣
- Cô ấy cởi quần áo khi thay đồ.
- 请 在 进屋 前 拖鞋
- Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tuột; thoát khỏi
脱离;避免
- 她 终于 摆脱 了 困境
- Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.
- 他 想 脱离 这个 地方
- Anh ấy muốn thoát khỏi nơi này.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sót; sai sót
(文字)缺漏
- 这 一行 里 脱 了 三个 字
- Hàng này sót ba chữ.
- 你 写 的 这句 话 脱漏 了 一个 词
- Câu này bạn viết sót một từ.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khử; tẩy; vắt
除去
- 这个 布料 需要 脱色 处理
- Loại vải này cần được tẩy màu.
- 我们 需要 一台 新 的 脱水机
- Chúng tôi cần một máy vắt nước mới.
Ý nghĩa của 脱 khi là Liên từ
✪ nếu như; có thể
倘若;或许
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 脱缰 的 野马
- ngựa hoang tuột dây cương.
- 邮件 脱班
- Bưu kiện bị chậm.
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脱›