Đọc nhanh: 活脱 (hoạt thoát). Ý nghĩa là: rất giống nhau. Ví dụ : - 他长得活脱儿是他爷爷。 anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
Ý nghĩa của 活脱 khi là Động từ
✪ rất giống nhau
remarkably alike
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活脱
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 我们 与 真实 生活 脱节 了 吗 ?
- Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.
- 他 生活 得 洒脱 自 在
- Anh sống thoải mái tự tại.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
脱›