穿 chuān

Từ hán việt: 【xuyên.xuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (xuyên.xuyến). Ý nghĩa là: mặc; đi; mang; đeo (giày, tất), chọc; xuyên; dùi, xỏ; xâu; xiên; xâu chuỗi. Ví dụ : - 穿。 Chúng tôi hôm nay mang giày thể thao.. - 穿。 Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.. - 穿。 Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穿 khi là Động từ

mặc; đi; mang; đeo (giày, tất)

把衣服、鞋袜等套在身上

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 穿 chuān le 运动鞋 yùndòngxié

    - Chúng tôi hôm nay mang giày thể thao.

  • - 穿 chuān shàng le xīn mǎi de 外套 wàitào

    - Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.

chọc; xuyên; dùi

通过凿、钻或刺等手段使形成孔洞

Ví dụ:
  • - dāo 穿过 chuānguò le 纸张 zhǐzhāng

    - Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.

  • - 子弹 zǐdàn 穿透 chuāntòu le 墙壁 qiángbì

    - Viên đạn xuyên thủng bức tường.

xỏ; xâu; xiên; xâu chuỗi

用绳子、线通过东西连在一起

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye 红枣 hóngzǎo 穿成 chuānchéng le chuàn

    - Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.

  • - 珠子 zhūzi 穿成 chuānchéng le 项链 xiàngliàn

    - Tôi đã xâu những hạt ngọc thành dây chuyền.

qua; đi qua; xuyên qua; lách qua

通过 (孔、隙、空地等)

Ví dụ:
  • - 火车 huǒchē 穿过 chuānguò le 隧道 suìdào

    - Tàu hỏa đi qua đường hầm.

  • - 穿过 chuānguò le 狭窄 xiázhǎi de 巷子 xiàngzi

    - Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.

Ý nghĩa của 穿 khi là Tính từ

thấu suốt; rõ ràng

用于某些动词后;表示彻底显露的状态

Ví dụ:
  • - 看穿 kànchuān le de 真实 zhēnshí 意图 yìtú

    - Cô ấy nhìn thấu được ý định thật sự của anh ấy.

  • - 终于 zhōngyú 事情 shìqing 说穿 shuōchuān le

    - Anh ấy cuối cùng đã nói rõ ràng sự việc.

Ý nghĩa của 穿 khi là Danh từ

quần áo; giày dép

指衣服;鞋袜等

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 有吃有穿 yǒuchīyǒuchuān

    - Anh ấy hàng ngày đều có ăn có mặc.

  • - 生活富裕 shēnghuófùyù 有吃有穿 yǒuchīyǒuchuān

    - Cô ấy sống dư dả, có ăn có mặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 妹妹 mèimei 穿着 chuānzhe 一袭 yīxí 旗袍 qípáo

    - Em gái tôi mặc một bộ sườn xám

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 丹衣 dānyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 穿 chuān 太过 tàiguò 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 艳丽 yànlì de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.

  • - 穿 chuān tài 寒酸 hánsuān le

    - ăn mặc quá giản dị.

  • - 矮人 ǎirén néng kǎn 穿 chuān 一切 yīqiè

    - Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.

  • - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • - 经理 jīnglǐ gěi 小张 xiǎozhāng 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.

  • - 喜欢 xǐhuan de 穿衣 chuānyī 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穿

Hình ảnh minh họa cho từ 穿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa