Hán tự: 穿
Đọc nhanh: 穿 (xuyên.xuyến). Ý nghĩa là: mặc; đi; mang; đeo (giày, tất), chọc; xuyên; dùi, xỏ; xâu; xiên; xâu chuỗi. Ví dụ : - 我们今天穿了运动鞋。 Chúng tôi hôm nay mang giày thể thao.. - 他穿上了新买的外套。 Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.. - 刀穿过了纸张。 Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.
Ý nghĩa của 穿 khi là Động từ
✪ mặc; đi; mang; đeo (giày, tất)
把衣服、鞋袜等套在身上
- 我们 今天 穿 了 运动鞋
- Chúng tôi hôm nay mang giày thể thao.
- 他 穿 上 了 新 买 的 外套
- Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.
✪ chọc; xuyên; dùi
通过凿、钻或刺等手段使形成孔洞
- 刀 穿过 了 纸张
- Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.
- 子弹 穿透 了 墙壁
- Viên đạn xuyên thủng bức tường.
✪ xỏ; xâu; xiên; xâu chuỗi
用绳子、线通过东西连在一起
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 我 把 珠子 穿成 了 项链
- Tôi đã xâu những hạt ngọc thành dây chuyền.
✪ qua; đi qua; xuyên qua; lách qua
通过 (孔、隙、空地等)
- 火车 穿过 了 隧道
- Tàu hỏa đi qua đường hầm.
- 他 穿过 了 狭窄 的 巷子
- Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.
Ý nghĩa của 穿 khi là Tính từ
✪ thấu suốt; rõ ràng
用于某些动词后;表示彻底显露的状态
- 她 看穿 了 他 的 真实 意图
- Cô ấy nhìn thấu được ý định thật sự của anh ấy.
- 他 终于 把 事情 说穿 了
- Anh ấy cuối cùng đã nói rõ ràng sự việc.
Ý nghĩa của 穿 khi là Danh từ
✪ quần áo; giày dép
指衣服;鞋袜等
- 他 每天 都 有吃有穿
- Anh ấy hàng ngày đều có ăn có mặc.
- 她 生活富裕 , 有吃有穿
- Cô ấy sống dư dả, có ăn có mặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 经理 给 小张 穿小鞋
- Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穿›