Đọc nhanh: 老脑筋 (lão não cân). Ý nghĩa là: Đầu óc bảo thủ. Ví dụ : - 我们得让这些老脑筋的人清醒清醒了 Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
Ý nghĩa của 老脑筋 khi là Danh từ
✪ Đầu óc bảo thủ
- 我们 得 让 这些 老脑筋 的 人 清醒 清醒 了
- Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老脑筋
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 很多 老人 不会 用 电脑
- Rất nhiều người già không biết dùng máy tính.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 我们 需要 用 脑筋
- Chúng ta cần dùng đầu óc.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
- 你 怎么 会 这么 死脑筋 呢 ?
- Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?
- 解决问题 需要 动脑筋
- Giải quyết vấn đề cần dùng não.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 用 脑筋 解决问题 很 重要
- Sử dụng suy nghĩ để giải quyết vấn đề rất quan trọng.
- 我们 得 让 这些 老脑筋 的 人 清醒 清醒 了
- Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老脑筋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老脑筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筋›
老›
脑›