Đọc nhanh: 豆渣脑筋 (đậu tra não cân). Ý nghĩa là: óc bã đậu; đầu đất.
Ý nghĩa của 豆渣脑筋 khi là Danh từ
✪ óc bã đậu; đầu đất
胸子好像豆渣比喻极其愚蠢的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆渣脑筋
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
- 那碗 豆腐脑 特别 嫩
- Bát tào phớ đó rất mềm.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 开动脑筋
- động não
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 我们 需要 用 脑筋
- Chúng ta cần dùng đầu óc.
- 他 脑筋 里 有 很多 想法
- Đầu óc của anh ấy có nhiều ý tưởng.
- 你 怎么 会 这么 死脑筋 呢 ?
- Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?
- 解决问题 需要 动脑筋
- Giải quyết vấn đề cần dùng não.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 用 脑筋 解决问题 很 重要
- Sử dụng suy nghĩ để giải quyết vấn đề rất quan trọng.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆渣脑筋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆渣脑筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渣›
筋›
脑›
豆›