Đọc nhanh: 肿块 (thũng khối). Ý nghĩa là: sự phát triển, cục bướu, sưng tấy. Ví dụ : - 我正在移除肿块 Bây giờ tôi đang loại bỏ cục u.. - 医生说她脑部的肿块消退了 Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt. - 那肿块根本切不掉 Khối u không hoạt động được.
Ý nghĩa của 肿块 khi là Danh từ
✪ sự phát triển
growth
✪ cục bướu
lump
- 我 正在 移除 肿块
- Bây giờ tôi đang loại bỏ cục u.
✪ sưng tấy
swelling
- 医生 说 她 脑部 的 肿块 消退 了
- Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt
✪ khối u
tumor
- 那 肿块 根本 切不掉
- Khối u không hoạt động được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肿块
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 杰克 能 吃 块 曲奇 吗
- Tôi có thể ăn bánh quy không?
- 这块 玻璃 有 一边 破 了
- Tấm kính này có một bên vỡ rồi.
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 我 正在 移除 肿块
- Bây giờ tôi đang loại bỏ cục u.
- 那 肿块 根本 切不掉
- Khối u không hoạt động được.
- 现在 最 担心 的 是 颅内 的 肿块
- Mối quan tâm chính của chúng tôi là sưng nội sọ.
- 医生 说 她 脑部 的 肿块 消退 了
- Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肿块
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肿块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm块›
肿›