yáo

Từ hán việt: 【hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào). Ý nghĩa là: thức ăn thịt cá; thức ăn; món ăn. Ví dụ : - 。 Tôi thích món ngon này.. - 。 Trong ngày lễ chuẩn bị nhiều món ăn.. - 。 Trên bàn bày đầy món ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thức ăn thịt cá; thức ăn; món ăn

鱼肉等荤菜

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 这道 zhèdào 美肴 měiyáo

    - Tôi thích món ngon này.

  • - 节日 jiérì 准备 zhǔnbèi 好多 hǎoduō yáo

    - Trong ngày lễ chuẩn bị nhiều món ăn.

  • - 桌上 zhuōshàng 摆满 bǎimǎn 美味 měiwèi yáo

    - Trên bàn bày đầy món ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 山肴野蔌 shānyáoyěsù

    - thức ăn sơn dã.

  • - 桌上 zhuōshàng 摆满 bǎimǎn 美味 měiwèi yáo

    - Trên bàn bày đầy món ngon.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng 菜肴 càiyáo

    - Bàn ăn đầy các món ăn khác nhau.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Trên bàn ăn bày đầy món ngon.

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài 调料 tiáoliào 菜肴 càiyáo

    - Đầu bếp đang điều liệu món ăn.

  • - zài 厨房 chúfáng 烹饪 pēngrèn 菜肴 càiyáo

    - Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.

  • - xiǎng 品尝 pǐncháng 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Tôi muốn thưởng thức các món ăn ngon.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 佳肴 jiāyáo

    - Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.

  • - 瓦罐 wǎguàn 装满 zhuāngmǎn 菜肴 càiyáo 正在 zhèngzài 温火 wēnhuǒ 炖煮 dùnzhǔ

    - Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm

  • - 这是 zhèshì 一道 yīdào 佳肴 jiāyáo

    - Đây là một món ăn ngon.

  • - zhè 桌子 zhuōzi shàng de 美味佳肴 měiwèijiāyáo ràng 在场 zàichǎng de 所有人 suǒyǒurén dōu 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 佳肴 jiāyáo

    - Ở đây có nhiều món ăn ngon.

  • - 这些 zhèxiē 菜肴 càiyáo dōu shì 当地 dāngdì 特色 tèsè

    - Những món ăn này đều là đặc sản địa phương.

  • - 除了 chúle 菜肴 càiyáo 妈妈 māma 肯定 kěndìng huì zuò shàng 一碗 yīwǎn 芒果 mángguǒ gēng shì 我们 wǒmen 最爱 zuìài chī de 甜品 tiánpǐn le

    - Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn de 菜肴 càiyáo hěn 丰富 fēngfù

    - Các món ăn của nhà hàng này rất phong phú.

  • - yòng 精盐 jīngyán 调味 tiáowèi 菜肴 càiyáo

    - Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.

  • - 烹饪 pēngrèn 美味 měiwèi de 菜肴 càiyáo

    - Cô ấy nấu những món ăn ngon.

  • - zài 菜肴 càiyáo 里加 lǐjiā le 红枣 hóngzǎo

    - Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.

  • - 擅长 shàncháng 烹调 pēngtiáo 各种 gèzhǒng 菜肴 càiyáo

    - Cô ấy giỏi nấu nướng nhiều món ăn.

  • - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肴

Hình ảnh minh họa cho từ 肴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KKB (大大月)
    • Bảng mã:U+80B4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình