yáo

Từ hán việt: 【nghiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêu). Ý nghĩa là: núi cao. Ví dụ : - 。 Núi cao mây mù bao phủ.. - 。 Nơi đây có nhiều núi cao.. - 。 Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

núi cao

山势高峻

Ví dụ:
  • - yáo shān 云雾 yúnwù 缭绕 liáorào

    - Núi cao mây mù bao phủ.

  • - 此地 cǐdì duō yáo shān

    - Nơi đây có nhiều núi cao.

  • - yáo shān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yáo shān 景色 jǐngsè 壮丽 zhuànglì

    - Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.

  • - yáo shān 云雾 yúnwù 缭绕 liáorào

    - Núi cao mây mù bao phủ.

  • - 此地 cǐdì duō yáo shān

    - Nơi đây có nhiều núi cao.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垚

Hình ảnh minh họa cho từ 垚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Nghiêu
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGG (土土土)
    • Bảng mã:U+579A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp