Đọc nhanh: 珍肴 (trân hào). Ý nghĩa là: hào.
Ý nghĩa của 珍肴 khi là Danh từ
✪ hào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍肴
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 山肴野蔌
- thức ăn sơn dã.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 这 把 瑶琴 很 珍贵
- Cây đàn ngọc này rất quý giá.
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 知音难觅 , 珍惜 吧
- Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍肴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍肴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珍›
肴›