Đọc nhanh: 肠炎 (trường viêm). Ý nghĩa là: viêm ruột; đau ruột (bệnh; triệu chứng) . Ví dụ : - 他患上了严重的肠炎。 Anh ấy bị viêm ruột nặng.. - 医生诊断他为肠炎。 Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.. - 肠炎导致她腹泻。 Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.
Ý nghĩa của 肠炎 khi là Danh từ
✪ viêm ruột; đau ruột (bệnh; triệu chứng)
肠黏膜的炎症; 通常多指小肠黏膜的炎症症状是腹痛; 发烧; 腹泻
- 他 患上 了 严重 的 肠炎
- Anh ấy bị viêm ruột nặng.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 肠炎 导致 她 腹泻
- Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肠炎
✪ 得了/ 患 + 肠炎
mắc/ bị...
- 许多 患者 患 了 肠炎
- Nhiều bệnh nhân mắc viêm ruột.
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肠炎
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 香肠 儿
- xúc xích
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 心肠好
- tốt bụng
- 肠胃炎
- viêm dạ dày
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 肠炎 导致 她 腹泻
- Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 许多 患者 患 了 肠炎
- Nhiều bệnh nhân mắc viêm ruột.
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 他 患上 了 严重 的 肠炎
- Anh ấy bị viêm ruột nặng.
- 这 是 您 需要 的 两种 消炎药
- Đây là hai loại thuốc chống viêm mà bạn cần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肠炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肠炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炎›
肠›