胃肠炎 wèi cháng yán

Từ hán việt: 【vị trường viêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胃肠炎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị trường viêm). Ý nghĩa là: Viêm dạ dày và ruột.

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胃肠炎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胃肠炎 khi là Danh từ

Viêm dạ dày và ruột

胃肠炎通常因微生物感染引起,也可因化学毒物或药品导致。典型临床表现为腹泻、恶心、呕吐及腹痛。对于健康成人,胃肠炎通常只会引起不适感及生活上的不便,并不会导致严重后果,但是在病重、虚弱、年幼或年老的患者中却可以导致威胁生命的脱水和电解质紊乱。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃肠炎

  • - 痛断肝肠 tòngduàngāncháng

    - ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.

  • - 胃痛 wèitòng 醫生 yīshēng

    - Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.

  • - le 胃癌 wèiái

    - Anh ấy bị ung thư dạ dày.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 胃液 wèiyè néng 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.

  • - 胃病 wèibìng 发作 fāzuò

    - lên cơn đau dạ dày

  • - 泰辣 tàilà de 食物 shíwù shāng 肠胃 chángwèi

    - Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 肠胃炎 chángwèiyán

    - viêm dạ dày

  • - chī 早餐 zǎocān 有益于 yǒuyìyú 肠胃 chángwèi

    - Ăn sáng có lợi cho đường ruột.

  • - 天气炎热 tiānqìyánrè ràng rén 没有 méiyǒu 胃口 wèikǒu

    - Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.

  • - 诱发 yòufā 肠炎 chángyán

    - gây ra bệnh viêm ruột.

  • - 肠炎 chángyán 导致 dǎozhì 腹泻 fùxiè

    - Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn wèi 肠炎 chángyán

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.

  • - 许多 xǔduō 患者 huànzhě huàn le 肠炎 chángyán

    - Nhiều bệnh nhân mắc viêm ruột.

  • - 不幸 bùxìng le 急性 jíxìng 肠炎 chángyán

    - Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.

  • - 患上 huànshàng le 严重 yánzhòng de 肠炎 chángyán

    - Anh ấy bị viêm ruột nặng.

  • - de wèi 再也 zàiyě 受不了 shòubùliǎo gèng duō de

    - Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胃肠炎

Hình ảnh minh họa cho từ 胃肠炎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胃肠炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diễm , Viêm , Đàm
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FF (火火)
    • Bảng mã:U+708E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao