Đọc nhanh: 胃肠炎 (vị trường viêm). Ý nghĩa là: Viêm dạ dày và ruột.
Ý nghĩa của 胃肠炎 khi là Danh từ
✪ Viêm dạ dày và ruột
胃肠炎通常因微生物感染引起,也可因化学毒物或药品导致。典型临床表现为腹泻、恶心、呕吐及腹痛。对于健康成人,胃肠炎通常只会引起不适感及生活上的不便,并不会导致严重后果,但是在病重、虚弱、年幼或年老的患者中却可以导致威胁生命的脱水和电解质紊乱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃肠炎
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 我 胃痛 , 醫生
- Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 肠胃炎
- viêm dạ dày
- 吃 早餐 有益于 肠胃
- Ăn sáng có lợi cho đường ruột.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 肠炎 导致 她 腹泻
- Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 许多 患者 患 了 肠炎
- Nhiều bệnh nhân mắc viêm ruột.
- 她 不幸 得 了 急性 肠炎
- Cô ấy không may bị viêm ruột cấp tính.
- 他 患上 了 严重 的 肠炎
- Anh ấy bị viêm ruột nặng.
- 我 的 胃 再也 受不了 更 多 的
- Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胃肠炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胃肠炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炎›
肠›
胃›