gān

Từ hán việt: 【can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can). Ý nghĩa là: gan; lá gan. Ví dụ : - 。 Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể.. - 。 Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.. - 。 Chế độ ăn uống tốt có lợi cho gan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gan; lá gan

身体部位

Ví dụ:
  • - 肝是 gānshì 人体 réntǐ de 重要 zhòngyào 器官 qìguān

    - Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể.

  • - de 肝功能 gāngōngnéng 检查 jiǎnchá 正常 zhèngcháng

    - Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.

  • - 良好 liánghǎo de 饮食 yǐnshí duì gān yǒu 好处 hǎochù

    - Chế độ ăn uống tốt có lợi cho gan.

  • - 饮酒 yǐnjiǔ 过量 guòliàng huì 伤害 shānghài gān

    - Uống rượu quá mức có thể gây hại cho gan.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这是 zhèshì 肝癌 gānái ya

    - Đây là ung thư gan.

  • - le 肝癌 gānái

    - Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.

  • - 鱼肝油 yúgānyóu jīng

    - tinh dầu cá.

  • - 肝胆相照 gāndǎnxiāngzhào

    - gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 需要 xūyào 移植 yízhí 肝脏 gānzàng

    - Anh ấy cần ghép gan.

  • - 肝脏 gānzàng de 功能 gōngnéng shì 解毒 jiědú

    - Chức năng chính của gan là giải độc.

  • - 肝脏 gānzàng shì 身体 shēntǐ de 解毒 jiědú 器官 qìguān

    - Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.

  • - 肝脏 gānzàng shì 人体 réntǐ de 重要 zhòngyào 器官 qìguān

    - Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.

  • - 熘肝尖 liūgānjiān

    - gan xào lăn.

  • - 动肝火 dònggānhuǒ

    - nổi cáu; nổi giận

  • - 肝火 gānhuǒ wàng

    - hay nổi cáu; hay nổi giận

  • - 赵大夫 zhàodàifū qiáo 肝炎 gānyán hěn yǒu 办法 bànfǎ

    - Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..

  • - 如果 rúguǒ le 肝硬化 gānyìnghuà

    - Nếu bạn bị xơ gan

  • - 据说 jùshuō 那种 nàzhǒng 植物 zhíwù 可用 kěyòng 来治 láizhì 肝炎 gānyán

    - Nghe nói loại cây đó có thể được sử dụng để điều trị viêm gan.

  • - 只要 zhǐyào 别人 biérén 一请 yīqǐng zuò 报告 bàogào jiù 有点 yǒudiǎn 肝儿 gānér chàn

    - chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.

  • - 肝肠欲裂 gānchángyùliè

    - phơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.

  • - 肝肠寸断 gānchángcùnduàn ( 形容 xíngróng 悲伤 bēishāng 程度 chéngdù 之深 zhīshēn )

    - đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.

  • - 男人 nánrén 进行 jìnxíng 体育 tǐyù 活动 huódòng 就是 jiùshì 为了 wèile 发掘 fājué 脆弱 cuìruò de xiǎo 心肝 xīngān

    - Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy

  • - 良好 liánghǎo de 饮食 yǐnshí duì gān yǒu 好处 hǎochù

    - Chế độ ăn uống tốt có lợi cho gan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肝

Hình ảnh minh họa cho từ 肝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Can
    • Nét bút:ノフ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMJ (月一十)
    • Bảng mã:U+809D
    • Tần suất sử dụng:Cao