Đọc nhanh: 剖肝沥胆 (phẫu can lịch đảm). Ý nghĩa là: hoàn toàn trung thực và chân thành (thành ngữ).
Ý nghĩa của 剖肝沥胆 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn trung thực và chân thành (thành ngữ)
to be completely honest and sincere (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖肝沥胆
- 这是 肝癌 呀
- Đây là ung thư gan.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 他 需要 移植 肝脏
- Anh ấy cần ghép gan.
- 肝脏 的 功能 是 解毒
- Chức năng chính của gan là giải độc.
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 肝胆过人
- dũng cảm hơn người.
- 总想找 个 机会 向 他 剖白 几句
- muốn có dịp bộc bạch vài câu với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剖肝沥胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剖肝沥胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›
沥›
肝›
胆›