Từ hán việt: 【ba.bá.bà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba.bá.bà). Ý nghĩa là: cái bừa , bừa. Ví dụ : - bừa bàn tròn. - ba lần cày, ba lần bừa. - 。 đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cái bừa 农具,用来碎土块和平地

Ví dụ:
  • - 圆盘耙 yuánpánbà

    - bừa bàn tròn

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bừa

用耙弄碎土块

Ví dụ:
  • - 三犁 sānlí sān

    - ba lần cày, ba lần bừa

  • - 那块 nàkuài 已经 yǐjīng guò 两遍 liǎngbiàn le

    - đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi

  • - 耙地 bàdì

    - bừa đất

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谷子 gǔzi 耙开 bàkāi 晒晒 shàishài

    - cào thóc ra phơi.

  • - 圆盘耙 yuánpánbà

    - bừa bàn tròn

  • - 钉耙 dīngpá

    - bừa đinh.

  • - 三犁 sānlí sān

    - ba lần cày, ba lần bừa

  • - 耙地 bàdì

    - bừa đất

  • - 那块 nàkuài 已经 yǐjīng guò 两遍 liǎngbiàn le

    - đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi

  • - fèn

    - cái cào phân.

  • - hǎo le

    - đất đã bừa kỹ rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耙

Hình ảnh minh họa cho từ 耙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà , Pá
    • Âm hán việt: Ba , ,
    • Nét bút:一一一丨ノ丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDAU (手木日山)
    • Bảng mã:U+8019
    • Tần suất sử dụng:Trung bình