• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
  • Pinyin: Bǎ , Bà , Pá
  • Âm hán việt: Ba
  • Nét bút:一一一丨ノ丶フ丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰耒巴
  • Thương hiệt:QDAU (手木日山)
  • Bảng mã:U+8019
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 耙

  • Cách viết khác

    𣞻

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 耙 theo âm hán việt

耙 là gì? (Ba, Bà, Bá). Bộ Lỗi (+4 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cái cào đất, cái bừa. Từ ghép với : Cào rơm rạ lại thành đống. Xem [bà]. Chi tiết hơn...

Ba
Âm:

Ba

Từ điển phổ thông

  • cái bồ cào, cái cào cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cào

- Cào rơm rạ lại thành đống. Xem [bà].

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cào đất, cái bừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bừa ruộng

- Thửa ruộng này đã bừa hai lần rồi. Xem [pá].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cào đất, cái bừa

Từ ghép với 耙