Từ hán việt: 【vát.thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vát.thủ). Ý nghĩa là: tên móc túi; tên ăn cắp; kẻ đầu cơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tên móc túi; tên ăn cắp; kẻ đầu cơ

从别人身上偷窃财物的小偷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掱

Hình ảnh minh họa cho từ 掱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Pá , Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ , Vát
    • Nét bút:ノ一一丨ノ一一丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QQQ (手手手)
    • Bảng mã:U+63B1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp